17 Tháng 2 2012
- Trình tự thực hiện:
1. Đối với tổ chức:
- Khai tờ khai xuất khẩu tại chỗ của người khai hải quan:
Người khai hải quan khai tờ khai xuất khẩu tại chỗ và làm thủ tục xuất khẩu tại chỗ như đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán theo từng loại hình xuất khẩu tương ứng:
Bước 1. Tạo thông tin khai hải quan điện tử trên máy tính theo đúng các tiêu chí và khuôn dạng chuẩn quy định tại Mẫu số 1 Phụ lục VIII Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đã khai.
Trường hợp người khai hải quan là đại lý thủ tục hải quan phải khai rõ nội dung uỷ quyền.
Bước 2. Gửi tờ khai hải quan điện tử đến cơ quan hải quan.
Bước 3. Tiếp nhận thông tin phản hồi của cơ quan hải quan:
3.1. Nhận “Thông báo từ chối tờ khai hải quan điện tử” và sửa đổi, bổ sung tờ khai hải quan điện tử theo yêu cầu của cơ quan hải quan.
3.2. Nhận “Thông báo hướng dẫn làm thủ tục hải quan điện tử” và thực hiện các công việc dưới đây, nếu tờ khai hải quan điện tử được chấp nhận:
a. Thực hiện các yêu cầu tại “Thông báo hướng dẫn làm thủ tục hải quan điện tử”;
b. In tờ khai (02 bản) theo Mẫu số 5a đối với hàng xuất khẩu hoặc Mẫu số 5b đối với hàng nhập khẩu Phụ lục XIV Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC dựa trên tờ khai hải quan điện tử đã được cơ quan hải quan chấp nhận (sau đây gọi là tờ khai hải quan điện tử in); Phụ lục tờ khai hải quan điện tử in theo Mẫu 6a đối với hàng xuất khẩu hoặc Mẫu số 6b đối với hàng nhập khẩu Phụ lục XIV Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC nếu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có từ 4 mặt hàng trở lên; bản kê số công ten nơ theo Mẫu số 15 Phụ lục XIV nếu có; ký, đóng dấu vào tờ khai hải quan điện tử in, phụ lục tờ khai, bản kê số công ten nơ.
c. Đối với hàng hóa được Chi cục hải quan điện tử cho phép thông quan ngay trên cơ sở tờ khai hải quan điện tử thì người khai hải quan mang tờ khai hải quan điện tử in đến cơ quan hải quan để xác nhận “Đã thông quan điện tử”;
d. Đối với hàng hóa Chi cục hải quan điện tử yêu cầu phải xuất trình, nộp chứng từ thuộc hồ sơ hải quan trước khi thông quan thì doanh nghiệp nộp, xuất trình tờ khai hải quan điện tử in cùng các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan theo yêu cầu;
đ. Đối với hàng hóa Chi cục hải quan điện tử yêu cầu phải xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng hóa thì doanh nghiệp nộp, xuất trình tờ khai hải quan điện tử in cùng các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan và xuất trình hàng hóa để Chi cục hải quan điện tử kiểm tra theo yêu cầu;
e. Đối với hàng hóa được Chi cục hải quan điện tử chấp nhận giải phóng hàng hoặc cho phép mang hàng hoá về bảo quản thì người khai hải quan mang tờ khai hải quan điện tử in đến cơ quan hải quan để xác nhận "Giải phóng hàng" hoặc "Hàng mang về bảo quản". Sau khi được chấp nhận giải phóng hàng hoặc cho phép mang hàng hoá về bảo quản người khai hải quan phải tiếp tục thực hiện các yêu cầu của cơ quan hải quan để hoàn thành thủ tục thông quan hàng hóa;
g. Việc xác nhận đã thông quan điện tử, giải phóng hàng, hàng mang về bảo quản, được thực hiện tại Chi cục hải quan điện tử nơi đăng ký tờ khai hải quan hoặc bộ phận thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại cửa khẩu.
* Khi làm thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công, người khai hải quan phải khai rõ tên gọi; lượng sử dụng; số, ngày, tháng, năm tờ khai nhập khẩu của nguyên liệu nhập theo loại hình sản xuất xuất khẩu đã sử dụng để sản xuất ra lô hàng gia công xuất khẩu theo các tiêu chí thông tin quy định tại mẫu số 9, Phụ lục XI, Quy định này;
* Thanh khoản tờ khai nhập khẩu nguyên liệu theo loại hình nhập nguyên liệu để sản xuất hàng xuất khẩu: tờ khai xuất khẩu là tờ khai xuất khẩu gia công, định mức nguyên liệu là định mức của hợp đồng gia công, hợp đồng xuất khẩu là hợp đồng gia công.
Ngoài ra, người khai hải quan phải thực hiện thêm:
a) Giao 01 tờ khai xuất khẩu tại chỗ (tờ khai hải quan điện tử in) đã hoàn thành thủ tục và hoá đơn giá trị gia tăng (liên giao khách hàng) cho doanh nghiệp nhập khẩu để làm thủ tục nhập khẩu tại chỗ.
b)Nhận “Thông báo hủy tờ khai xuất khẩu” theo Mẫu số 18 tại Phụ lục VIII Quy định này do Chi cục Hải quan điện tử gửi qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan trong trường hợp quá thời hạn làm thủ tục nhập khẩu tại chỗ.
- Khai tờ khai nhập khẩu tại chỗ của người khai hải quan:
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Chi cục Hải quan điện tử xuất khẩu xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan cho tờ khai xuất khẩu tại chỗ; sau khi đã nhận 01 tờ khai xuất khẩu tại chỗ (tờ khai hải quan điện tử in) đã hoàn thành thủ tục hải quan và hoá đơn giá trị gia tăng (liên giao khách hàng) ghi rõ tên doanh nghiệp nước ngoài, tên doanh nghiệp nhập khẩu, địa điểm giao hàng tại Việt Nam; người khai hải quan khai tờ khai nhập khẩu tại chỗ trước khi nhận hàng và làm thủ tục nhập khẩu tại chỗ theo từng loại hình tương ứng nhưng không phải khai thông tin vận tải đơn. Ngoài ra, người khai hải quan phải thực hiện thêm:
Sau khi làm xong thủ tục nhập khẩu tại chỗ, người khai hải quan nhập khẩu chuyển 01 tờ khai hải quan điện tử in đã hoàn thành thủ tục hải quan cho doanh nghiệp xuất khẩu để lưu hồ sơ trong trường hợp cơ quan hải quan cần kiểm tra hồ sơ giấy.
2. Đối với cơ quan hải quan:
- Kiểm tra, tiếp nhận đăng ký tờ khai xuất khẩu tại chỗ
Chi cục Hải quan điện tử làm thủ tục kiểm tra, tiếp nhận đăng ký tờ khai xuất khẩu tại chỗ như đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán theo từng loại hình tương ứng.
Trong vòng 30 ngày kể từ ngày Chi cục Hải quan điện tử xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan cho tờ khai xuất khẩu tại chỗ; nếu hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan không có thông tin đã hoàn thành thủ tục nhập khẩu tại chỗ, công chức hải quan hủy tờ khai xuất khẩu tại chỗ đồng thời gửi “Thông báo hủy tờ khai xuất khẩu” theo Mẫu số 18 Phụ lục VIII Quy định này cho người khai hải quan xuất khẩu tại chỗ thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.
Ngoài ra, Chi cục Hải quan điện tử thực hiện thêm:
a) Thông báo cho Hải quan làm thủ tục xuất khẩu về tờ khai đã hoàn thành thủ tục qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan;
b) Thông báo cho Cục thuế địa phương nơi theo dõi thuế của doanh nghiệp nhập khẩu tại chỗ biết để theo dõi theo Mẫu số 19 Phụ lục VIII Quy định này. Thông báo gửi qua mạng máy tính nếu giữa Chi cục Hải quan điện tử làm thủ tục nhập khẩu và Cục Thuế địa phương đã nối mạng.
- Cách thức thực hiện:
Gửi, nhận thông tin hệ thống máy tính của doanh nghiệp đã được nối mạng qua C-VAN
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
1) Hồ sơ:
- Tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ;
- Hợp đồng mua bán hàng hoá có chỉ định giao hàng tại Việt Nam (đối với người xuất khẩu), hợp đồng mua bán hàng hoá hoặc hợp đồng gia công có chỉ định nhận hàng tại Việt Nam (đối với người nhập khẩu);
- Hoá đơn giá trị gia tăng do doanh nghiệp xuất khẩu lập (liên giao khách hàng);
- Các giấy tờ khác theo quy định đối với hàng xuất khẩu,nhập khẩu (trừ vận tải đơn - B/L).
2) Số lượng: 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời hạn tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan:
Ngay sau khi người khai hải quan nộp xuất trình hồ sơ hải quan đúng quy định của Pháp luật (khoản 1 điều 19 luật Hải quan)
+ Thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải ( tính từ thời điểm người khai hải quan đã thực hiện đầy đủ các yêu cầu về làm thủ tục hải quan thoe quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 điều 16 Luật Hải quan);
++ Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất.
++ Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối với lô hàng nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa.
Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ lô hàng nhập khẩu có số lượng lớn , việc kiểm tra có thế được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục hải quan điện tử
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Đội nghiệp vụ thông quan thuộc Chi cục hải quan điện tử
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt thông quan hàng hoá.
- Lệ phí (nếu có): 20.000đ/ tờ khai (theo Thông tư số 43/2009/TT-BTC ngày 09/03/2009 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Hải quan)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Tờ khai hải quan điện tử- Mẫu số 1- Phụ lục VIII Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 3 phụ lục VIII Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 5a Phụ lục XIV Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 5b Phụ lục XIV Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 4 Phụ lục VIII Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 2 Phụ lục VIII Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 9 Phụ lục VIII Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 11 Phụ lục VIII; Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 15 Phụ lục VIII Quyết định 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật hải quan số 29/2001 QH10 ngày 29/06/2001;
- Luật số 42/2005/QH11 ngày 14/06/2005 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Hải quan số 29/2001/QH11 ngày 29/06/2001;
- Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 về giao dịch điển tử trong lĩnh vực tài chính;
- Quyết định số 149/2005/QĐ-TTg ngày 20/6/2005 Về việc thực hiện thí điểm thủ tục hải quan điện tử;
- Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
- Thông tư số 43/2009/TT-BTC ngày 09/03/2009 của Bộ Tài chính ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Hải quan.
Phụ lục VIII
CHỈ TIÊU THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quy định về thí điểm thủ tục hải quan điện tử ban hành theo
Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả |
Danh mục |
Bắt buộc |
Mẫu số 1 |
Tờ khai điện tử |
|
|
|
1.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
1.1.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ khai báo (tờ khai hải quan) |
X |
X |
1.1.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
1.1.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai tờ khai |
X |
|
1.1.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
X |
1.1.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
X |
1.1.6 |
Số đăng ký chứng từ (tờ khai) |
Số đăng ký tờ khai do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
1.1.7 |
Ngày đăng ký chứng từ (tờ khai) |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận và cấp số đăng ký cho tờ khai |
||
1.1.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận tờ khai |
X |
X |
1.1.9 |
Hải quan nơi có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Mã đơn vị hải quan nơi có hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu |
X |
X |
1.1.10 |
Loại hình xuất khẩu, nhập khẩu |
Mã loại hình xuất khẩu, nhập khẩu |
X |
X |
1.1.11 |
Mã người giao hàng/ người xuất khẩu |
Mã số người giao hàng/ xuất khẩu (bắt buộc phải khai nếu là tờ khai xuất khẩu) |
||
1.1.12 |
Người giao hàng/ người xuất khẩu |
Tên, địa chỉ người giao hàng/ xuất khẩu |
X |
|
1.1.13 |
Mã người nhận hàng/ người nhập khẩu |
Mã số người nhận hàng/ nhập khẩu (bắt buộc phải khai nếu là tờ khai nhập khẩu) |
||
1.1.14 |
Người nhận hàng/ người nhập khẩu |
Tên, địa chỉ người giao hàng/ nhập khẩu |
X |
|
1.1.15 |
Mã nguời chỉ định giao hàng |
Mã số người chỉ định giao hàng (sử dụng cho trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ) |
||
1.1.16 |
Người chỉ định giao hàng |
Tên, địa chỉ người chỉ định giao hàng (sử dụng cho trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ) |
||
1.1.17 |
Mã người uỷ thác |
Mã số người ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu |
||
1.1.18 |
Người uỷ thác |
Tên, địa chỉ người ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu |
||
1.1.19 |
Mã người khai chứng từ |
Mã số người khai tờ khai hải quan |
X |
|
1.1.20 |
Người khai chứng từ |
Tên người khai tờ khai hải quan |
X |
|
1.1.21 |
Phạm vi thực hiện hợp đông đại lý |
Nộp thuế/ thanh khoản/ các nội dung khác (chỉ khai trong trường hợp sử dụng đại lý lamg thủ tục hải quan) |
X |
|
1.1.22 |
Nước xuất khẩu |
Mã nước xuất khẩu (là Việt Nam nếu là tờ khai xuất khẩu) |
X |
X |
1.1.23 |
Nước nhập khẩu |
Mã nước nhập khẩu (là Việt Nam nếu là tờ khai nhập khẩu) |
X |
X |
1.1.24 |
Số lượng mặt hàng |
Tổng số mặt hàng trên tờ khai |
X |
|
1.1.25 |
Tổng trọng lượng |
Tổng trọng lượng của cả lô hàng (bao gồm cả đóng gói) |
X |
|
1.1.26 |
Số lượng kiện |
Tổng số lượng kiện của toàn bộ lô hàng do người vận tải đóng gói |
||
1.1.27 |
Tổng số container |
Tổng số container dùng để vận chuyển cả lô hàng nếu vận chuyển bằng container |
||
1.1.28 |
Điều kiện giao hàng |
Mã điều kiện giao hàng |
X |
X |
1.1.29 |
Đồng tiền thanh toán |
Mã nguyên tệ thanh toán |
X |
X |
1.1.30 |
Tỷ giá tính thuế |
Tỷ giá tính thuế của nguyên tệ so với VNĐ |
X |
X |
1.1.31 |
Phương thức thanh toán |
Mã phương thức thanh toán |
X |
X |
1.1.32 |
Chứng từ kèm theo tờ khai |
Thông tin tham chiếu đến các chứng từ kèm theo tờ khai bao gồm (hợp đồng, hóa đơn thương mại, hóa đơn VAT, vận tải đơn, giấy nộp tiền - theo mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
1.1.33 |
Số lượng chứng từ kèm theo tờ khai |
Số lượng các chứng từ kèm theo tờ khai |
X |
|
1.1.34 |
Tổng các khoản phải cộng |
Tổng các khoản phải cộng khi tính toán trị giá của tờ khai phục vụ cho mục đích tính thuế và quản lý trị giá hải quan (bằng tổng các khoản phải cộng của từng mặt hàng). |
X |
|
1.1.35 |
Tổng các khoản phải trừ |
Tổng các khoản phải trừ khi tính toán trị giá của tờ khai phục vụ cho mục đích tính thuế và quản lý trị giá hải quan (bằng tổng các khoản phải trừ của từng mặt hàng). |
X |
|
1.1.36 |
Mã cảng, địa điểm xếp hàng |
Mã cảng, địa điểm xếp hàng (cửa khẩu xuất nếu là tờ khai xuất khẩu; cảng nước ngoài nếu là tờ khai nhập khẩu; địa điểm giao hàng nếu là tờ khai xuất khẩu tại chỗ). Bắt buộc phải khai nếu là tờ khai xuất khẩu. |
|
|
1.1.37 |
Cảng, địa điểm xếp hàng |
Tên cảng, địa điểm xếp hàng (cửa khẩu xuất nếu là tờ khai xuất khẩu; cảng nước ngoài nếu là tờ khai nhập khẩu; địa điểm giao hàng nếu là tờ khai xuất khẩu tại chỗ) |
X |
|
1.1.38 |
Mã cảng địa điểm dỡ hàng |
Mã cảng, địa điểm dỡ hàng (cửa khẩu nhập nếu là tờ khai nhập khẩu; cảng hoặc cửa khẩu đường bộ, đường sắt ở nước ngoài nếu là tờ khai xuất khẩu; địa điểm nhận hàng nếu là tờ khai nhập khẩu tại chỗ). Bắt buộc phải khai nếu là tờ khai nhập khẩu. |
||
1.1.39 |
Cảng địa điểm dỡ hàng |
Tên cảng, địa điểm dỡ hàng (cửa khẩu nhập nếu là tờ khai nhập khẩu; cảng hoặc cửa khẩu đường bộ, đường sắt ở nước ngoài nếu là tờ khai xuất khẩu; địa điểm nhận hàng nếu là tờ khai nhập khẩu tại chỗ). |
X |
|
1.1.40 |
Phương thức vận tải |
Phương thức vận tải theo đường bộ, đường sắt, đường biển, đường hàng không, container, đa phương thức. |
X |
|
1.1.41 |
Phương tiện vận tải |
Tên, số hiệu, quốc tịch phương tiện vận tải |
||
1.1.42 |
Ghi chú khác |
Các ghi chú khác (đề nghị cho chuyển cửa khẩu, thời gian dự kiến giao hàng nếu là tờ khai xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ…) |
||
1.2 |
Thông tin hàng hoá |
|
|
|
1.2.1 |
Số thứ tự hàng |
Số thứ tự của một mặt hàng |
X |
|
1.2.2 |
Mã HS |
Mã số của hàng hóa theo biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu (đến 12 số) |
X |
X |
1.2.3 |
Mã HS mở rộng theo nhu cầu quản lý của từng quốc gia |
Phần mở rộng của mã số HS để phục vụ nhu cầu quản lý của từng quốc gia |
X |
|
1.2.4 |
Mã tham chiếu hàng hóa |
Mã số do nhà sản xuất; thương nhân có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu hoặc người khai hải quan tự quy định để tham chiếu đến hàng hóa phục vụ mục đích quản lý nội bộ, thanh khoản… |
||
1.2.5 |
Tên hàng |
Mô tả chi tiết tên hàng, quy cách phẩm chất |
X |
|
1.2.6 |
Nước xuất xứ |
Mã nước xuất xứ hàng hoá |
X |
X |
1.2.7 |
Số lượng |
Số lượng hàng hoá |
X |
|
1.2.8 |
Đơn vị tính đăng ký |
Mã đơn vị tính đã đăng ký trước (đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo loại hình gia công hoặc sản xuất xuất khẩu ); hoặc mã đơn vị tnhs do cơ quan hải quan ban hành áp dụng cho từng loại hàng hóa |
X |
X |
1.2.9 |
Đơn vị tính khai báo |
Mã đơn vị tính của hàng hóa khai báo trên tờ khai |
||
1.2.10 |
Tỷ lệ quy đổi |
Tỷ lệ để quy đổi từ 1 đơn vị hàng hóa trên tờ khai sang đơn vị tính đăng ký (1 đơn vị hàng hóa trên tờ khai bằng bao nhiêu đơn vị hàng hóa theo đơn vị tính đăng ký) |
||
1.2.11 |
Đơn giá khai báo |
Đơn giá khai báo theo nguyên tệ |
X |
|
1.2.12 |
Trị giá khai báo |
Trị giá khai báo theo nguyên tệ |
X |
|
1.2.13 |
Tổng các khoản phải cộng |
Tổng các khoản phải cộng để xác định trị giá của hàng hóa |
X |
|
1.2.14 |
Tổng các khoản phải trừ |
Tổng các khoản phải cộng để xác định trị giá của hàng hóa (theo Đồng Việt Nam) |
X |
|
1.2.15 |
Phương pháp xác định trị giá hải quan |
Phương pháp xác định trị giá hải quan (từ phương pháp 1 đến phương pháp 6). |
X |
|
1.2.16 |
Trị giá tính thuế (theo Đồng Việt Nam) |
Trị giá tính thuế bằng trị giá hàng hóa theo nguyên tệ nhân với tỷ giá giữ Đồng Việt Nam với nguyên tệ cộng với tổng các khoản phải cộng trừ đi tổng các khoản phải trừ. |
X |
|
1.2.17 |
Sắc thuế, phí, lệ phí |
Sắc thuế; loại phí, lệ phí và các khoản thu khác áp dụng cho mặt hàng trên tờ khai (xuất khẩu/nhập khẩu; VAT; tiêu thụ đặc biệt;…) |
||
1.2.18 |
Thuế suất |
Thuế suất; tỷ lệ phần trăm (%) làm căn cứ để xác định số thuế; phí, lệ phí và các khoản thu khác theo từng loại ở chỉ tiêu 1.2.12 |
||
1.2.19 |
Tiền thuế; phí, lệ phí và các khoản thu khác |
Số tiền thuế; phí, lệ phí và các khoản thu khác theo từng loại ở chỉ tiêu 1.2.17 |
||
1.2.20 |
Chứng từ kèm theo hàng hóa |
Thông tin tham chiếu đến các chứng từ kèm theo tờ khai bao gồm (tờ khai trị giá, giấy phép, giấy chứng nhận xuất xứ, giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, giấy đăng ký kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm… - theo mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
1.2.21 |
Số lượng chứng từ kèm theo hàng hóa |
Số lượng chứng từ gắn với một mặt hàng cụ thể |
||
1.2.22 |
Số hiệu container và số niêm chì hải quan |
Loại container (20", 40", 45" hay loại khác), số hiệu container chứa hàng và số niêm chì hải quan trên container nếu vận chuyển bằng container. |
||
1.2.23 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với một mặt hàng trên tờ khai. Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi làm các thủ tục theo chế độ quản lý hải quan đặc thù như xuất khẩu/nhập khẩu tại chỗ; doanh nghiệp chế xuất; tạm nhập - tái xuất... đòi hỏi phải cho biết thông tin về thủ tục trước đó trong quy định này. |
X |
|
1.2.24 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (VD: là tờ khai tạm nhập khẩu đối với hàng tạm nhập - tái chế tái xuất; là tờ khai nhập khẩu tại chỗ đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ…). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII). Trường hợp là tờ khai một lần thì phải khai các tờ khai tạm trước đó. |
||
1.2.25 |
Miễn thuế |
Mặt hàng có được miễn thuế hay không (Có/Không) |
||
Mẫu số 2 |
Tờ khai trị giá |
|||
2.1 |
Tờ khai trị giá PP1 |
|||
2.1.1 |
Ngày xuất khẩu |
X |
||
2.1.2 |
Tờ số |
X |
||
2.1.3 |
Người mua có đầy đủ quyền định đoạt, quyền sử dụng hàng hoá sau khi nhập khẩu không |
Giá trị Có/Không |
X |
|
2.1.4 |
Việc bán hàng hay giá cả có phụ thuộc vào điều kiện nào dẫn đến việc không xác định được trị giá của hàng hoá nhập khẩu không |
Giá trị Có/Không |
X |
|
2.1.5 |
Người mua có phải trả thêm khoản tiền nào từ số tiền thu được do việc định đoạt, sử dụng hàng hoá nhập khẩu không |
Giá trị Có/Không |
X |
|
2.1.6 |
Nếu có, có phải là khoản tiền khai báo tại tiêu thức 15 (Tiền thu được phải trả sau khi định đoạt sử dụng hàng hoá) không |
Giá trị Có/Không |
X |
|
2.1.7 |
Người mua và người bán có mối quan hệ đặc biệt hay không |
Giá trị Có/Không |
X |
|
2.1.8 |
Nếu có, nêu rõ mối quan hệ đó |
|||
2.1.9 |
Mối quan hệ đặc biệt có ảnh hưởng đến trị giá giao dịch không |
Giá trị Có/Không |
X |
|
2.1.10 |
Số thứ tự hàng trên tờ khai |
X |
||
2.1.11 |
Giá mua ghi trên hoá đơn |
X |
||
2.1.12 |
Khoản thanh toán gián tiếp |
|||
2.1.13 |
Khoản tiền trả trước, ứng trước, đặt cọc |
|||
2.1.14 |
Chi phí hoa hồng, bán hàng/phí môi giới |
|||
2.1.15 |
Chi phí bao bì gắn liền với hàng hoá |
|||
2.1.16 |
Chi phí đóng gói |
|||
2.1.17 |
Các khoản trợ giúp người mua cung cấp miễn phí hoặc giảm giá: |
|||
2.1.18 |
Nguyên phụ liệu, bộ phận cấu thành, phụ tùng, chi tiết tương tự |
|||
2.1.19 |
Vật liệu, nhiên liệu, năng lượng tiêu hao |
|||
2.1.20 |
Công cụ, dụng cụ, khuôn dập, khuôn đúc, khuôn mẫu chi tiết tương tự |
|||
2.1.21 |
Bản vẽ thiết kế/kỹ thuật/triển khai, thiết kế mỹ thuật/thi công/mẫu, sơ đồ, phác thảo, sản phẩm và dịch vụ tương tự |
|||
2.1.22 |
Tiền bản quyền, phí giấy phép |
|||
2.1.23 |
Tiền thu được phải trả sau khi định đoạt, sử dụng hàng hoá |
|||
2.1.24 |
Chi phí vận tải, bốc xếp, chuyển hàng |
|||
2.1.25 |
Chi phí bảo hiểm hàng hoá |
|||
2.1.26 |
Phí bảo hiểm, vận tải hàng hoá trong nội địa |
|||
2.1.27 |
Chi phí phát sinh sau khi nhập khẩu |
|||
2.1.28 |
Tiền lãi phải trả cho việc thanh toán tiền mua hàng |
|||
2.1.29 |
Các khoản thuế, phí, lệ phí phải trả |
|||
2.1.30 |
Khoản giảm giá |
|||
2.1.31 |
Trị giá tính thuế nguyên tệ |
|||
2.1.32 |
Trị giá tính thuế bằng đồng Việt Nam |
|||
2.2 |
Tờ khai trị giá PP2/3 |
|||
2.2.1 |
Tờ số |
X |
||
2.2.2 |
Lý do không áp dụng phương pháp trị giá giao dịch |
X |
||
2.2.3 |
Tên hàng hóa cần xác định trị giá tính thuế: |
X |
||
2.2.4 |
Số thứ tự hàng trên tờ khai |
|||
2.2.5 |
Tên hàng |
|||
2.2.6 |
Ngày xuất khẩu |
|||
2.2.7 |
Tên hàng hoá nhập khẩu giống hệt: |
X |
||
2.2.8 |
Số thứ tự hàng trên tờ khai |
|||
2.2.9 |
Tên hàng |
|||
2.2.10 |
Ngày xuất khẩu |
|||
2.2.11 |
Số tờ khai |
|||
2.2.12 |
Ngày đăng ký |
|||
2.2.13 |
Loại hình nhập khẩu |
Mã loại hình nhập khẩu |
X |
|
2.2.14 |
Chi cục hải quan |
Mã chi cục hải quan mở tờ khai |
X |
|
2.2.15 |
Trị giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu giống hệt |
X |
||
2.2.16 |
Các khoản điều chỉnh tăng: |
|||
2.2.17 |
Điều chỉnh về cấp độ thương mại |
|||
2.2.18 |
Điều chỉnh về số lượng |
|||
2.2.19 |
Điều chỉnh về các khoản giảm giá khác |
|||
2.2.20 |
Điều chỉnh về chi phí vận tải |
|||
2.2.21 |
Điều chỉnh về chi phí bảo hiểm |
|||
2.2.22 |
Các khoản điều chỉnh giảm: |
|||
2.2.23 |
Điều chỉnh về cấp độ thương mại |
|||
2.2.24 |
Điều chỉnh về số lượng |
|||
2.2.25 |
Điều chỉnh về các khoản giảm giá khác |
|||
2.2.26 |
Điều chỉnh về chi phí vận tải |
|||
2.2.27 |
Điều chỉnh về phí bảo hiểm |
|||
2.2.28 |
Trị giá tính thuế nguyên tệ của hàng hoá cần xác định trị giá tính thuế |
X |
||
2.2.29 |
Trị giá tính thuế bằng đồng Việt Nam |
X |
||
2.2.30 |
Giải trình các khoản điều chỉnh và chứng từ kèm theo |
|||
2.3 |
Tờ khai trị giá PP4 |
|||
2.3.1 |
Tờ số |
|||
2.3.2 |
Ngày khai Hải quan |
X |
||
2.3.3 |
Lý do không áp dụng phương pháp trị giá trước đó |
X |
||
2.3.4 |
Tên hàng hóa cần xác định trị giá tính thuế: |
X |
||
2.3.5 |
Số thứ tự hàng trên tờ khai nhập khẩu |
X |
||
2.3.6 |
Tên hàng |
X |
||
2.3.7 |
Tên hàng hóa nhập khẩu đã bán lại trong nước được lựa chọn để khấu trừ |
X |
||
2.3.8 |
Đơn giá bán trên thị trường Việt Nam |
X |
||
2.3.9 |
Tỷ lệ phần trăm so với giá bán |
X |
||
2.3.10 |
Các khoản được khấu trừ: |
|||
2.3.11 |
Tiền hoa hồng bán hàng |
|||
2.3.12 |
Tỷ lệ tiền hoa hồng so % so với giá bán |
|||
2.3.13 |
Khoản lợi nhuận và chi phí quản lý chung |
|||
2.3.14 |
Tỷ lệ % khoản lợi nhuận và chi phí quản lý chung so với giá bán |
|||
2.3.15 |
Chi phí vận tải, bốc xếp, chuyển hàng |
|||
2.3.16 |
Tỷ lệ % chi phí vận tải, bốc xếp, chuyển hàng so với giá bán |
|||
2.3.17 |
Chi phí bảo hiểm nội địa |
|||
2.3.18 |
Tỷ lệ % chi phí bảo hiểm nội địa so với giá bán |
|||
2.3.19 |
Phí, lệ phí, thuế |
|||
2.3.20 |
Tỷ lện Phí, lệ phí, thuế so với giá bán |
|||
2.3.21 |
Trị giá tính thuế bằng đồng Việt Nam của hàng hóa cần xác định trị giá |
|||
2.3.22 |
Giải trình các khoản điều chỉnh và chứng từ kèm theo |
|||
2.4 |
Tờ khai trị giá PP5 |
|||
2.4.1 |
Tờ số |
|||
2.4.2 |
Ngày khai Hải quan |
X |
||
2.4.3 |
Lý do không áp dụng phương pháp trị giá trước đó |
X |
||
2.4.4 |
Tên hàng hóa cần xác định trị giá tính thuế: |
X |
||
2.4.5 |
Số thứ tự hàng trên tờ khai nhập khẩu |
X |
||
2.4.6 |
Tên hàng |
X |
||
2.4.7 |
Tên hàng hóa nhập khẩu đã bán lại trong nước được lựa chọn để khấu trừ |
X |
||
2.4.8 |
Giá thành phẩm |
X |
||
2.4.9 |
Các chi phí phải điều chỉnh: |
|||
2.4.10 |
Hoa hồng bán hàng và phí môi giới |
|||
2.4.11 |
Chi phí bao bì gắn liền với hàng hóa |
|||
2.4.12 |
Chi phí đóng gói hàng hóa |
|||
2.4.13 |
Các khoản trợ giúp khác |
|||
2.4.14 |
Tiền bản quyền, phí giấy phép |
|||
2.4.15 |
Tiền thu được phải trả sau khi định đoạt, sử dụng hàng hoá |
|||
2.4.16 |
Chi phí vận chuyển hàng hóa |
|||
2.4.17 |
Tỷ lệ % chi phí bảo hiểm nội địa so với giá bán |
|||
2.4.18 |
Chi phí bảo hiểm hàng hóa |
|||
2.4.19 |
Lợi nhuận và phí chung |
|||
2.4.20 |
Phí, lệ phí, thuế |
|||
2.4.21 |
Trị giá tính thuế |
|||
2.5 |
Tờ khai trị giá PP6 |
|||
2.5.1 |
Tờ số |
|||
2.5.2 |
Ngày khai Hải quan |
X |
||
2.5.3 |
Hàng hóa cần xác định trị giá tính thuế: |
X |
||
2.5.4 |
Số thứ tự hàng trên tờ khai nhập khẩu |
X |
||
2.5.5 |
Tên hàng hóa cần được xác định trị giá tính thuế |
X |
||
2.5.6 |
Các thông tin được dùng để xác định trị giá tính thuế |
X |
||
2.5.7 |
Các chứng từ kèm theo |
|||
2.5.8 |
Cách xác định trị giá tính thuế |
X |
||
2.5.9 |
Trị giá tính thuế nguyên tệ của hàng hóa |
|||
2.5.10 |
Trị giá tính thuế bằng VND |
|||
Mẫu số 3 |
Giấy phép ( kể cả giấy phép trích từ nơi khác đến ) |
Giấy phép gắn với mặt hàng cụ thể |
||
3.1 |
Thông tin chung |
|
|
|
3.1.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ hải quan (loại giấy phép) |
X |
X |
3.1.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
3.1.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai giấy phép |
X |
|
3.1.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
X |
3.1.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
X |
3.1.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số đăng ký giấy phép do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
3.1.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận và cấp số đăng ký cho giấy phép |
||
3.1.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận giấy phép |
X |
X |
3.1.9 |
Mã người được cấp giấy phép |
Mã số của người được cấp giấy phép |
||
3.1.10 |
Người được cấp giấy phép |
Tên, địa chỉ người được cấp giấy phép |
X |
|
3.1.11 |
Số giấy phép |
Số giấy phép gốc hoặc số giấy phép trích (trong trường hợp trích giấy phép để làm thủ tục hải quan tại đơn vị hải quan khác) |
X |
|
3.1.12 |
Ngày cấp giấy phép |
Ngày ban hành giấy phép gốc hoặc ngày cấp giấy phép trích (trong trường hợp trích giấy phép để làm thủ tục hải quan tại đơn vị hải quan khác) |
X |
|
3.1.13 |
Ngày hết hạn giấy phép |
Ngày hết hạn giấy phép gốc hoặc ngày hết hạn giấy phép trích (trong trường hợp trích giấy phép để làm thủ tục hải quan tại đơn vị hải quan khác) |
||
3.1.14 |
Nơi cấp giấy phép |
Cơ quan cấp giấy phép |
X |
|
3.1.15 |
Người cấp giấy phép |
Người có thẩm quyền cấp giấy phép |
X |
|
3.1.16 |
Hình thức trừ lùi |
Hình thức trừ lùi (theo số lượng, theo trị giá…) |
||
3.1.17 |
Ghi chú khác |
Các ghi chú khác trên giấy phép |
||
3.1.18 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Thông tin tham chiếu đến giấy phép gốc trong trường hợp giấy phép là giấy phép trích từ nơi khác đên hoặc trích từ Chi cục hải quan điện tử để làm thủ tục tại đơn vị khác (mẫu số 15 Phụ lục này). |
|
|
3.2 |
Thông tin hàng hóa kèm theo giấy phép |
|
|
|
3.2.1 |
Mã HS |
Mã số của hàng hóa được cấp phép theo biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
||
3.2.2 |
Mã tham chiếu hàng hoá |
Mã số do nhà sản xuất; thương nhân có hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu hoặc người khai hải quan tự quy định để tham chiếu đến hàng hóa phục vụ mục đích quản lý nội bộ, thanh khoản, trừ lùi trên trong trường hợp giấy phép là giấy phép trừ lùi… |
||
3.2.3 |
Tên hàng hoá |
Tên hàng hóa được cấp phép. |
||
3.2.4 |
Số lượng |
Số lượng hàng hóa được cấp phép. |
||
3.2.5 |
Trị giá |
Trị giá được cấp phép |
||
3.2.6 |
Nguyên tệ |
Nguyên tệ của trị giá được cấp phép. |
||
3.2.7 |
Đơn vị tính |
Đơn vị tính của hàng hóa được cấp phép. |
||
3.2.8 |
Ghi chú khác |
Các ghi chú khác về hàng hóa |
||
Mẫu số 4 |
Hoá đơn thương mại |
|
|
|
4.1 |
Thông tin chung |
|||
4.1.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ hải quan (loại hóa đơn thương mại) |
X |
X |
4.1.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
4.1.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai hóa đơn thương mại |
X |
|
4.1.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
X |
4.1.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
X |
4.1.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số đăng ký hóa đơn thương mại do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận đăng ký |
||
4.1.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận và cấp số đăng ký cho hóa đơn thương mại |
||
4.1.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận hóa đơn thương mại |
X |
X |
4.1.9 |
Mã người khai hải quan |
Mã người khai hải quan |
X |
|
4.1.10 |
Tên người khai hải quan |
Tên người khai hải quan |
X |
|
4.1.11 |
Số hoá đơn thương mại |
Số hóa đơn thương mại |
X |
|
4.1.12 |
Ngày phát hành hoá đơn thương mại |
Ngày phát hành hóa đơn thương mại |
X |
|
4.1.13 |
Mã người bán hàng |
Mã số của người bán hàng |
||
4.1.14 |
Tên người bán hàng |
Tên người bán hàng |
X |
|
4.1.15 |
Mã người mua hàng |
Mã số của người mua hàng |
||
4.1.16 |
Tên người mua hàng |
Tên người mua hàng |
X |
|
4.1.17 |
Chứng từ liên quan |
Hợp đồng hoặc pro-forma invoice - mẫu 15 Phụ lục VIII |
||
4.1.18 |
Phương thức thanh toán |
Phương thức thanh toán |
X |
X |
4.1.19 |
Đồng tiền thanh toán |
Mã nguyên tệ thanh toán |
X |
X |
4.1.20 |
Điều kiện giao hàng |
Điều kiện giao hàng |
X |
X |
4.1.21 |
Thông tin khác. |
Ghi các thông tin cần thiết khác |
||
4.2 |
Thông tin hàng hóa trên hóa đơn thương mại |
|||
4.2.1 |
Tên hàng |
Mô tả chi tiết tên hàng, quy cách phẩm chất |
||
4.2.2 |
Xuất xứ hàng hoá |
Mã nước xuất xứ của hàng hóa |
X |
|
4.2.3 |
Số lượng |
Số lượng hàng hóa |
X |
|
4.2.4 |
Đơn giá |
Đơn giá nguyên tệ (theo đồng tiền thanh toán) |
X |
|
4.2.5 |
Trị giá |
Trị giá nguyên tệ |
X |
|
4.2.6 |
Các khoản cộng vào trị giá |
Các khoản phải cộng vào trị giá |
X |
|
4.2.7 |
Các khoản giảm giá |
Các khoản giảm giá |
X |
|
Mẫu số 9 |
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc miễn kiểm tra chất lượng, kiểm tra VS ATTP, kiểm dịch động thực vật |
|
|
|
9.1 |
Thông tin chung |
|||
9.1.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ hải quan (thông báo kết quả kiểm tra; thông báo miễn kiểm tra chất lượng, VSATTP, kiểm dịch động, thực vật) |
X |
X |
9.1.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
9.1.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai chứng từ |
X |
|
9.1.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
X |
9.1.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
X |
9.1.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số đăng ký chứng từ do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận đăng ký |
||
9.1.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận và cấp số đăng ký cho chứng từ |
||
9.1.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận chứng từ |
X |
X |
9.1.9 |
Mã người khai hải quan |
Mã người khai chứng từ |
X |
|
9.1.10 |
Tên người khai hải quan |
Tên người khai chứng từ |
X |
|
9.1.11 |
Số giấy thông báo |
Số giấy thông báo |
||
9.1.12 |
Ngày giấy thông báo |
Ngày phát hành thông báo |
||
9.1.13 |
Mã người có hàng hóa phải kiểm tra |
Mã số của người có hàng hóa phải kiểm tra |
X |
|
9.1.14 |
Người có hàng hóa phải kiểm tra |
Tên, địa chỉ của người có hàng hóa phải kiểm tra |
X |
X |
9.1.15 |
Các nội dung khác. |
Ghi những nội dung khác cần thiết cho việc làm thủ tục hải quan nhưng chưa có tiêu chí cụ thể. |
||
9.2 |
Thông tin hàng hóa |
|||
9.2.1 |
Tên hàng |
Mô tả chi tiết tên hàng, quy cách phẩm chất |
X |
|
9.2.2 |
Mã HS |
Mã số hàng hóa theo danh mục biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
X |
X |
9.2.3 |
Số lượng |
Số lưọng hàng hóa |
X |
|
9.2.4 |
Xuất xứ |
Mã nước xuất xứ hàng hóa |
X |
X |
9.2.5 |
Đơn vị tính |
Đơn vị tính hàng hóa |
X |
X |
9.2.6 |
Địa điểm kiểm tra |
Địa điểm đăng ký tiến hành kiểm tra |
X |
|
9.2.7 |
Cơ quan kiểm tra |
Cơ quan tiến hành kiểm tra |
X |
|
9.2.8 |
Nội dung thông báo |
Kết quả kiểm tra hoặc ghi rõ miễn kiểm tra |
||
9.2.9 |
Các nội dung khác |
Ghi những nội dung khác cần thiết cho việc làm thủ tục hải quan nhưng chưa có tiêu chí cụ thể. |
||
9.2.10 |
Chứng từ kèm theo |
Thông tin tham chiếu đến các chứng từ kèm theo (giấy đăng ký kiểm tra chất lượng; kiểm tra VSATTP; kiểm dịch động, thực vật; hợp đồng; hóa đơn thương mại; vận tải đơn; tờ khai hải quan) - theo mẫu 15 Phụ lục VIII |
X |
|
Mẫu số 11 |
Chứng thư giám định |
|
|
|
11.1 |
Thông tin chung |
|||
11.1.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ hải quan (chứng thư giám định) |
X |
X |
11.1.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
11.1.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai chứng thư giám định |
X |
|
11.1.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
X |
11.1.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
X |
11.1.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số đăng ký chứng từ do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận đăng ký |
||
11.1.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận và cấp số đăng ký cho chứng từ |
||
11.1.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận chứng thư giám định |
X |
X |
11.1.9 |
Mã người khai hải quan |
Mã người khai chứng thư giám định |
X |
|
11.1.10 |
Tên người khai hải quan |
Tên người khai chứng thư giám định |
X |
|
11.1.11 |
Mã doanh nghiệp |
Mã số của thương nhân có hàng cần giám định |
X |
|
11.1.12 |
Tên doanh nghiệp |
Tên, địa chỉ thương nhân có hàng cần giám định |
X |
|
11.1.13 |
Chứng từ hải quan |
Thông tin tham chiếu đến tờ khai hải quan có hàng cần giám định - theo mẫu 15 Phụ lục VIII. |
||
11.1.14 |
Ghi chú khác |
Các ghi chú khác |
||
11.1.15 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với chứng thư giám định (là thủ tục khai chứng thư giám định hoặc thủ tục sửa đổi chứng thư giám định đã khai). Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi sửa đổi hoặc hủy chứng thư giám định đã khai. |
X |
|
11.1.16 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (là chứng thư giám định đã khai hoặc chứng từ sửa đổi chứng thư giám định đã khai). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
11.2 |
Thông tin hàng hóa |
|||
11.2.1 |
Tên hàng |
Mô tả chi tiết tên hàng, quy cách phẩm chất |
X |
|
11.2.2 |
Mã HS |
Mã số hàng hóa theo biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
||
11.2.3 |
Số lượng |
Số lượng hàng hóa cần giám định |
X |
|
11.2.4 |
Đơn vị tính |
Đơn vị tính hàng hóa cần giám định |
X |
X |
11.2.5 |
Địa điểm giám định |
Địa điểm giám định |
X |
|
11.2.6 |
Cán bộ giám định |
Cán bộ giám định |
X |
|
11.2.7 |
Số vận tải đơn |
Số vận tải đơn |
X |
|
11.2.8 |
Ngày vận tải đơn |
Ngày vận tải đơn |
X |
|
11.2.9 |
Số hiệu container chứa hàng |
Số hiệu container chứa hàng |
||
11.2.10 |
Tình trạng container chứa hàng |
Tình trạng container chứa hàng |
||
11.2.11 |
Nội dung giám định |
Nội dung giám định |
X |
|
11.2.12 |
Kết quả giám định |
Kết quả giám định |
X |
|
11.2.13 |
Các nội dung khác |
Ghi những nội dung khác cần thiết cho việc làm thủ tục hải quan nhưng chưa có tiêu chí cụ thể. |
||
Mẫu số 15 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Chứng từ liên quan trực tiêp đến một thủ tục hải quan trước thủ tục hải quan hiện tại hoặc chứng từ kèm theo trong thủ tục hải quan hiện tại, được tham chiếu trong thủ tục hải quan hiện tại theo quy định (VD: tờ khai tạm nhập đối với thủ tục tái xuất; chứng từ đưa hàng ra khỏi doanh nghiệp chế xuất đối với thủ tục đưa hàng từ doanh nghiệp chế xuất vào nội địa….) hoặc một loại chứng từ đính kèm sử dụng trong các thủ tục hải quan. |
||
15.1.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ hải quan |
X |
X |
15.1.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Số tham chiếu của chứng từ hải quan do hệ thống của người khai hải quan cấp để quản lý nội bộ |
X |
|
15.1.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai chứng từ hoặc ngày phát hành chứng từ (trong trường hợp chứng từ này không phải khai trực tiếp đến cơ quan hải quan, vd: hóa đơn tài chính đối với nguyên liệu gia công tự cung ứng) |
||
15.1.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ hải quan |
X |
X |
15.1.5 |
Số đăng ký chứng từ |
Số đăng ký của chứng từ hải quan do cơ quan hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
15.1.6 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan hải quan chấp nhận chứng từ hoặc ngày phát hành chứng từ (trong trường hợp chứng từ này không phải khai trực tiếp đến cơ quan hải quan, vd: hóa đơn tài chính đối với nguyên liệu gia công tự cung ứng) |
||
15.1.7 |
Mã hải quan |
Mã đơn vị hải quan nơi tiếp nhận chứng từ |
||
15.1.8 |
Mã người khai hải quan |
Mã người khai chứng từ |
||
15.1.9 |
Tên người khai hải quan |
Tên người khai chứng từ |
||
15.1.10 |
Số chứng từ |
Số ghi trên chứng từ |
||
15.1.11 |
Ngày chứng từ |
Ngày phát hành chứng từ |
||
15.1.12 |
Ngày hêt hạn chứng từ |
Ngày chứng từ hết hạn hoặc hết hiệu lực |
||
15.1.13 |
Mã người phát hành chứng từ |
Mã người phát hành chứng từ |
||
15.1.14 |
Người phát hành chứng từ |
Người phát hành chứng từ |
||
15.1.15 |
Mã người được cấp chứng từ |
Mã người được cấp chứng từ |
||
15.1.16 |
Tên người được cấp chứng từ |
Tên người được cấp chứng từ |
||
15.1.17 |
Ghi chú |
Các ghi chú khác |
||
15.1.18 |
Chứng từ nộp sau |
Chứng từ chưa có, xin nộp sau |
||
15.1.19 |
Thời hạn nộp |
Ngày nộp chứng từ |
Mẫu 5a Phụ lục XIV |
||||||||||||||||||||||||||||
TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ |
|
|||||||||||||||||||||||||||
Xuất khẩu |
|
|||||||||||||||||||||||||||
HQ/2007-TKĐTXK |
||||||||||||||||||||||||||||
Chi cục Hải quan: Chi cục Hải quan cửa khẩu: |
Số tham chiếu: Ngày, giờ gửi: |
Số tờ khai: Ngày, giờ đăng ký: |
||||||||||||||||||||||||||
1. Người xuất khẩu: |
4. Loại hình: |
|||||||||||||||||||||||||||
5. Giấy phép: - Ngày - Ngày hết hạn |
6. Hợp đồng -Ngày - Ngày hết hạn |
|||||||||||||||||||||||||||
2. Người nhập khẩu: |
||||||||||||||||||||||||||||
7. Vận tải đơn |
8. Cảng xếp hang: |
|||||||||||||||||||||||||||
3. Ngươi uỷ thác/Đại lý làm thủ tục Hải quan: Nội dung ủy quyền Nộp thuế |
9. Nước nhập khẩu: |
|||||||||||||||||||||||||||
10. Điều kiện giao hang: |
11. Phương thức thanh toán: |
|||||||||||||||||||||||||||
12. Đồng tiền thanh toán |
13. Tỷ giá tính thuế |
|||||||||||||||||||||||||||
14. Kết quả phân luồng và hướng dẫn làm thủ tục Hải quan: |
15. Chứng từ Hải quan trư ớc |
|||||||||||||||||||||||||||
Số |
16. Tên hang, quy cách phẩm chất |
17. Mã số hàng hoá |
18. Xuất xứ |
19. Số lượng |
20. Đơn vị tính |
21. Đơn giá nguyên tệ |
22. Trị giá nguyên tệ |
|||||||||||||||||||||
TT |
||||||||||||||||||||||||||||
1 |
||||||||||||||||||||||||||||
2 |
||||||||||||||||||||||||||||
3 |
||||||||||||||||||||||||||||
Cộng:
|
||||||||||||||||||||||||||||
Số |
23. Thuế nhập khẩu |
24. Thu khác |
||||||||||||||||||||||||||
TT |
Trị giá tính thuế |
Thuế suất (%) |
Tiền thuế |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền |
|||||||||||||||||||||||
1 |
||||||||||||||||||||||||||||
2 |
||||||||||||||||||||||||||||
3 |
||||||||||||||||||||||||||||
Cộng: |
||||||||||||||||||||||||||||
25. Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 23+24) bằng số: |
||||||||||||||||||||||||||||
Bằng chữ |
||||||||||||||||||||||||||||
26. Tổng trọng lượng |
Tổng số container: |
|||||||||||||||||||||||||||
Số hiệu kiện, cont: |
||||||||||||||||||||||||||||
27. Ghi chép khác: |
||||||||||||||||||||||||||||
28. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này. |
29. Xác nhận thông quan |
30. Xác nhận th ực xuất |
||||||||||||||||||||||||||
Ngày tháng năm |
||||||||||||||||||||||||||||
(Người khai báo ghi rõ họ tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) |
||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu 5b Phụ lục XIV |
|||||||||||||||||||||||||||||||
TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
Nhập khẩu |
|
||||||||||||||||||||||||||||||
HQ/2007-TKĐTNK |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Chi cục Hải quan: Chi cục Hải quan cửa khẩu: |
Số tham chiếu: Ngày, giờ gửi: |
Số tờ khai: Ngày, giờ đăng ký: |
|||||||||||||||||||||||||||||
1. Người xuất khẩu: |
4. Loại hình: |
||||||||||||||||||||||||||||||
5. Hoá đơn thương mại: - Ngày - Ngày hết hạn |
6. Giấy phép: - Ngày: - Ngày hết hạn |
7. Hợp đồng -Ngày - Ngày hết hạn |
|||||||||||||||||||||||||||||
2. Người nhập khẩu: |
|||||||||||||||||||||||||||||||
8. Vận tải đơn |
9. Cảng xếp hang: |
10. Cảng dỡ hàng |
|||||||||||||||||||||||||||||
3. Ngươi uỷ thác/Đại lý làm thủ tục Hải quan: Nội dung ủy quyền Nộp thuế |
11. Phương tiện vận tải |
12. Nước xuất khẩu: |
|||||||||||||||||||||||||||||
13. Điều kiện giao hang: |
14. Phương thức thanh toán: |
||||||||||||||||||||||||||||||
15. Đồng tiền thanh toán |
16. Tỷ giá tính thuế |
||||||||||||||||||||||||||||||
17. Kết quả phân luồng và hướng dẫn làm thủ tục Hải quan: |
18. Chứng từ Hải quan trư ớc |
||||||||||||||||||||||||||||||
Số |
19. Tên hang, quy cách phẩm chất |
20. Mã số hàng hoá |
21. Xuất xứ |
22. Số lượng |
23. Đơn vị tính |
24. Đơn giá nguyên tệ |
25. Trị giá nguyên tệ |
||||||||||||||||||||||||
TT |
|||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Số |
26. Thuế nhập khẩu |
27. Thuế GTGT (hoặc TTĐB) |
28. Thu khác |
||||||||||||||||||||||||||||
TT |
Trị giá tính thuế |
Thuế suất (%) |
Tiền thuế |
Trị giá tính thuế |
Thuế suất (%) |
Tiền thuế |
Tỷ lệ (%) |
Số tiền |
|||||||||||||||||||||||
1 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Cộng: |
|||||||||||||||||||||||||||||||
29. Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 26+27)+28 bằng số: |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Bằng chữ |
|||||||||||||||||||||||||||||||
30. Tổng trọng lượng |
Tổng số container: |
||||||||||||||||||||||||||||||
Số hiệu kiện, cont: |
|||||||||||||||||||||||||||||||
31. Ghi chép khác: |
|||||||||||||||||||||||||||||||
32. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung khai báo trên tờ khai này. |
33. Xác nhận giải phóng hàng mang về bảo quản/ chuyển cửa khẩu |
34. Xác nhận thong quan |
|||||||||||||||||||||||||||||
Ngày tháng năm |
|||||||||||||||||||||||||||||||
(Người khai báo ghi rõ họ tên, chức danh, ký tên và đóng dấu) |
|||||||||||||||||||||||||||||||