#. |
Tiêu đề |
21 |
Người khai Hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế
|
22 |
Thủ tục hải quan điện tử nhập khẩu sản phẩm gia công đặt gia công tại nước ngoài
|
23 |
Thủ tục ấn định thuế.
|
24 |
Xét thời hạn nộp thuế (ân hạn nộp thuế).
|
25 |
Thủ tục xoá nợ tiền thuế, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế).
|
26 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng gia công đã xuất khẩu bị trả lại để sửa chữa, tái chế
|
27 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh
|
28 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nhập cảnh
|
29 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh
|
30 |
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật Quản lý thuế
|
31 |
Thu nộp tiền thuế; tiền phí, lệ phí và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào NSNN qua KBNN
|
32 |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký hợp đồng đối với hàng hoá đặt gia công ở nước ngoài
|
33 |
Quy định riêng cho các phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức ở khu vực biên giới thường xuyên qua lại khu vực biên giới
|
34 |
Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập không nhằm mục đích thương mại
|
35 |
Thủ tục hải quan đối vối ôtô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới không nhằm mục đich thương mại
|
36 |
Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công cho thương nhân nước ngoài
|
37 |
Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thô sơ
|
38 |
Thủ tục áp dụng bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho một tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)
|
39 |
Thủ tục kiểm tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại Chi cục Hải quan
|
40 |
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
|