#. |
Tiêu đề |
81 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý giao nhận
|
82 |
Thủ tục hải quan điện tử tiêu hủy phế liệu, phế phẩm
|
83 |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng
|
84 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý hãng tàu
|
85 |
Thủ tục hải quan điện tử nhận sản phẩm gia công thay tiền gia công- Trường hợp sản phẩm gia công nhập khẩu tại chỗ
|
86 |
Thủ tục sửa chữa, điều chỉnh bản khai hàng hoá (cargo declaration)
|
87 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng gia công hàng hoá cho thương nhân nước ngoài
|
88 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu
|
89 |
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng
|
90 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận
|
91 |
Thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh đối với tổ chức, cá nhân là hãng hàng không
|
92 |
Thủ tục hải quan điện tử bảo đảm đối với hình thức bảo đảm chung
|
93 |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập tái xuất
|
94 |
Thủ tục đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu
|
95 |
Thủ tục hải quan điện tử bảo đảm đối với hình thức bảo đảm riêng
|
96 |
Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa, tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
|
97 |
Thủ tục hải quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu
|
98 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất trả nguyên vật liệu, vật tư gia công ra nước ngoài trong thời hạn thực hiện hợp đồng gia công do thay đổi mẫu mã gia công hoặc lý do khác
|
99 |
Thủ tục hải quan điện tử nhận sản phẩm gia công thay tiền gia công- trường hợp sản phẩm gia công xuất khẩu tại chỗ
|
100 |
Thủ tục hải quan điện tử xuất khẩu /nhập khẩu tại chỗ đối với sản phẩm gia công
|