17 Tháng 2 2012
- Trình tự thực hiện:
Thủ tục đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đặt gia công ở nước ngoài thực hiện như đối với nhận gia công cho nước ngoài tại mục I, Phụ lục I Quyết định 52/2007/QĐ-BTC
1. Đối với cá nhân, tổ chức:
Khai định mức gia công ( Mẫu số 1, phụ lục XI)
a. Tạo thông tin khai HQ điện tử.
b. Gửi thông tin khai điện tử đến cơ quan HQ
c. Tiếp nhận thông tin phản hồi của cơ quan HQ ;
d. Nộp các hồ sơ khi cơ quan HQ có yêu cầu.
2. Đối với cơ quan Hải quan:
Kiểm tra, tiếp nhận đăng ký định mức gia công :
a. Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử HQ tự động kiểm tra, tiếp nhận đăng ký và cấp số tham chiếu cho định mức gia công.
b. trường hợp hệ thống yêu cầu việc nộp/ xuất trình hồ sơ thì công chức HQ trực tiếp kiểm tra hồ sơ theo yêu cầu của hệ thống, căn cứ kết quả kiểm tra để quyết định việc đăng ký, cấp số tham chiếu định mức gia công thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử HQ.
c. Trường hợp hệ thống yêu cầu việc nộp/ xuất trình hồ sơ và mẫu sản phẩm thì công chức HQ trực tiếp kiểm tra hồ sơ và mẫu sản phẩm theo yêu cầu của hệ thống, căn cứ kết quả kiểm tra để quyết định việc đăng ký, cấp số tham chiếu định mức gia công thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử HQ.
3. Điều chỉnh định mức gia công :
3.1 Khai điều chỉnh định mức :
a. tạo thông tin khai HQ điện tử ;
b. gửi thông tin khai HQ điện tử đến cơ quan HQ ;
c. tiếp nhận thông tin phản hồi từ cơ quan HQ.
3.2 Kiểm tra, tiếp nhận điều chỉnh định mức gia công thực hiện tương tự như phần 2 nêu trên.
- Cách thức thực hiện:
Gửi, nhận thông tin hệ thống máy tính của doanh nghiệp đã được nối mạng qua C-VAN
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
1) Thành phần hồ sơ :
- Ngoài các chứng từ thuộc bộ hồ sơ HQ, có thêm các chứng từ khi có yêu cầu của cơ quan HQ như sau :
a. Bảng định mức gia công in có chữ ký và đóng dấu của người khai HQ ;
b. bản giải trình cụ thể, chi tiết về cơ sở, phương pháp tính định mức của mã hàng kèm theo tài liệu thiết kế kỹ thuật của sản phẩm ;
c. Mẫu sản phẩm (nếu yêu cầu nộp mẫu).
2) Số lương : 01 bộ
- Thời hạn giải quyết:
+ Không có quy định cụ thể.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục hải quan điện tử
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Phê duyệt đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đặt gia công tại nước ngoài.
- Lệ phí (nếu có): không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Mẫu số 1, Phụ lục XI, Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 3, Phụ lục XI, Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử ;
+ Mẫu số 4, Phụ lục XI, Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 5, Phụ lục XI, Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử ;
+ Mẫu số 6, Phụ lục XI, Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
+ Mẫu số 7, Phụ lục XI, Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử;
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật hải quan số 29/2001 QH10 ngày 29/06/2001;
- Luật số 42/2005/QH11 ngày 14/06/2005 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Hải quan số 29/2001/QH11 ngày 29/06/2001;
- Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
- Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 về giao dịch điển tử trong lĩnh vực tài chính;
- Quyết định số 149/2005/QĐ-TTg ngày 20/6/2005 Về việc thực hiện thí điểm thủ tục hải quan điện tử;
- Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC về việc ban hành Quy định về thí điểm thủ tục Hải quan điện tử.
Phụ lục XI
CHỈ TIÊU THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA GIA CÔNG XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quy định về thí điểm thủ tục hải quan điện tử ban hành theo
Quyết định số 52/2007/QĐ-BTC)
STT |
Chỉ tiêu thông tin |
Mô tả |
Danh mục |
Bắt buộc |
Mẫu số 1 |
Hợp đồng gia công |
|
|
|
1.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ khai báo (hợp đồng gia công) |
X |
|
1.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
1.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai hợp đồng |
X |
|
1.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
|
1.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
|
1.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số tham chiếu hợp đồng do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
1.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận và cấp số đăng ký cho hợp đồng gia công |
||
1.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận hợp đồng gia công |
X |
X |
1.9 |
Mã người khai chứng từ |
Mã người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
1.10 |
Tên người khai chứng từ |
Tên người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
1.11 |
Mã bên nhận gia công |
Mã số bên nhận gia công (bắt buộc phải có nếu là doanh nghiệp tại Việt Nam) |
||
1.12 |
Tên bên nhận gia công |
Tên của bên nhận gia công thể hiện trong hợp đồng gia công |
X |
|
1.13 |
Địa chỉ bên nhận gia công |
Địa chỉ của bên nhận gia công thể hiện trong hợp đồng gia công |
X |
|
1.14 |
Mã bên thuê gia công |
Mã số của bên thuê gia công (bắt buộc phải có nếu là doanh nghiệp tại Việt Nam) |
||
1.15 |
Tên bên thuê gia công |
Tên bên thuê gia công thể hiện trong hợp đồng gia công |
X |
|
1.16 |
Địa chỉ bên thuê gia công |
Địa chỉ của bên thuê gia công thể hiện trong hợp đồng gia công |
X |
|
1.17 |
Nước thuê gia công |
Quốc tịch của bên thuê gia công |
X |
X |
1.18 |
Nước nhận gia công |
Quốc tịch bên nhận gia công |
||
1.19 |
Số hợp đồng |
Số của hợp đồng gia công (Nếu hợp đồng gia công có thời hạn lớn hơn 1 năm thì số hợp đồng là số phụ kiện hợp đồng tách theo từng năm, do doanh nghiệp tự đặt, được đăng ký như hợp đồng gia công) |
X |
|
1.20 |
Ngày ký hợp đồng |
Ngày ký hợp đồng gia công |
X |
|
1.21 |
Ngày hết hạn |
Ngày hết hạn của hợp đồng gia công (Nếu hợp đồng gia công có thời hạn lớn hơn 1 năm thì ngày hết hạn của hợp đồng là ngày hết hạn của phụ kiện hợp đồng được tách theo từng năm) |
X |
|
1.22 |
Tổng trị giá tiền công |
Tổng trị giá tiền công thuê gia công của hợp đồng |
||
1.23 |
Tổng trị giá sản phẩm |
Tổng trị giá sản phẩm gia công của hợp đồng |
||
1.24 |
Mã nguyên tệ sử dụng trong hợp đồng |
Sử dụng thống nhất theo bảng mã các đơn vị tiền tệ |
X |
X |
1.25 |
Phương thức thanh toán |
Phương thức thanh toán tiền công. |
X |
|
1.26 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với hợp đồng (là thủ tục đăng ký hợp đồng hoặc thủ tục sửa đổi hợp đồng đã đăng ký). Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi sửa đổi hoặc hủy hợp đồng đã đăng ký) |
X |
|
1.27 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (là hợp đồng đã đăng ký hoặc chứng từ sửa đổi hợp đồng đã đăng ký). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
1.28 |
Các ghi chú khác |
Các ghi chú khác (ghi nhận các ghi chú, hợp đồng thuê gia công lại…) |
||
Mẫu số 3 |
Danh mục nguyên liệu, vật tư gia công |
Áp dụng cho cả trường hợp thuê nước ngoài gia công. Kèm theo hợp đồng, phụ kiện hợp đồng |
||
3.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ khai báo (danh mục nguyên liệu, vật tư gia công) |
X |
X |
3.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
3.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai danh mục |
X |
|
3.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
|
3.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
|
3.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số tham chiếu danh mục do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
3.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận danh mục |
||
3.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận danh mục |
X |
X |
3.9 |
Mã người khai chứng từ |
Mã người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
3.10 |
Tên người khai chứng từ |
Tên người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
3.11 |
Số tham chiếu chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công mà danh mục được đính kèm do hệ thống của người khai hải quan cấp để quản lý nội bộ |
X |
X |
3.12 |
Số đăng ký chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi cơ quan hải quan đã chấp nhận |
X |
X |
3.13 |
Mã nguyên liệu |
Do doanh nghiệp tự đặt; sử dụng thống nhất trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng gia công |
X |
X |
3.14 |
Tên nguyên liệu |
X |
||
3.15 |
Mã HS của nguyên liệu |
Mã HS theo Biểu thuế NK |
X |
X |
3.16 |
Đơn vị tính đăng ký |
Đơn vị tính đăng ký của nguyên liệu |
X |
X |
3.17 |
Các ghi chú khác |
Các ghi chú khác |
||
3.18 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với một nguyên liệu trên danh mục (là thủ tục thêm mới một loại nguyên liệu hoặc thủ tục sửa đổi một nguyên liệu đã đăng ký). Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi sửa đổi một loại nguyên liệu hoặc xóa một nguyên liệu đã đăng ký. |
X |
|
3.19 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (là chứng từ đăng ký mới danh mục nguyên liệu hoặc chứng từ sửa đổi các nguyên liệu đã đăng ký). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
Mẫu số 4 |
Danh mục sản phẩm gia công |
Áp dụng cho cả trường hợp thuê nước ngoài gia công. Kèm theo hợp đồng, phụ kiện hợp đồng |
||
4.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ khai báo (danh mục sản phẩm gia công) |
X |
X |
4.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
4.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai danh mục |
X |
|
4.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
|
4.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
|
4.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số tham chiếu danh mục do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
4.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận danh mục |
||
4.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận danh mục |
X |
X |
4.9 |
Mã người khai chứng từ |
Mã người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
4.10 |
Tên người khai chứng từ |
Tên người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
4.11 |
Số tham chiếu chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công mà danh mục được đính kèm do hệ thống của người khai hải quan cấp để quản lý nội bộ |
X |
X |
4.12 |
Số đăng ký chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi cơ quan hải quan đã chấp nhận |
X |
X |
4.13 |
Mã sản phẩm |
Do doanh nghiệp tự đặt; sử dụng thống nhất trong suốt quá trình gia công |
X |
X |
4.14 |
Tên sản phẩm |
Tên sản phẩm gia công xuất khẩu |
X |
|
4.15 |
Mã HS của sản phẩm |
Mã HS theo biểu thuế XNK |
X |
X |
4.16 |
Đơn vị tính đăng ký |
Đơn vị tính đăng ký của sản phẩm gia công xuất khẩu |
X |
X |
4.17 |
Các ghi chú khác |
Các ghi chú khác |
||
4.18 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với một sản phẩm trên danh mục (là thủ tục thêm mới một loại sản phẩm hoặc thủ tục sửa đổi một sản phẩm đã đăng ký). Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi sửa đổi một loại sản phẩm hoặc xóa một sản phẩm đã đăng ký. |
X |
|
4.19 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (là chứng từ đăng ký mới danh mục sản phẩm hoặc chứng từ sửa đổi các sản phẩm đã đăng ký). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
Mẫu số 5 |
Danh mục thiết bị gia công |
Áp dụng cho cả trường hợp thuê nước ngoài gia công. Kèm theo hợp đồng, phụ kiện hợp đồng |
||
5.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ khai báo (danh mục thiết bị gia công) |
X |
X |
5.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
5.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai danh mục |
X |
|
5.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
|
5.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
|
5.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số tham chiếu danh mục do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
5.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận danh mục |
||
5.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận danh mục |
X |
X |
5.9 |
Mã người khai chứng từ |
Mã người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
5.10 |
Tên người khai chứng từ |
Tên người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
5.11 |
Số tham chiếu chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công mà danh mục được đính kèm do hệ thống của người khai hải quan cấp để quản lý nội bộ |
X |
X |
5.12 |
Số đăng ký chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi cơ quan hải quan đã chấp nhận |
X |
X |
5.13 |
Mã thiết bị |
Do doanh nghiệp tự đặt; sử dụng thống nhất trong suốt quá trình gia công |
X |
X |
5.14 |
Tên thiết bị |
Tên thiết bị |
X |
|
5.15 |
Mã HS của thiết bị |
Mã HS của thiết bị theo Biểu thuế nhập khẩu |
||
5.16 |
Đơn vị tính đăng ký |
Đơn vị tính đăng ký cua thiết bị |
X |
X |
5.17 |
Mã nước xuất xứ |
Mã nước xuất xứ của máy móc, thiết bị |
X |
X |
5.18 |
Đơn giá thiết bị |
Đơn giá của thiết bị |
X |
|
5.19 |
Mã nguyên tệ |
Nguyên tệ định giá thiết bị |
X |
X |
5.20 |
Tình trạng thiết bị |
Mới hoặc đã qua sử dụng |
X |
|
5.21 |
Các ghi chú khác |
Các ghi chú khác |
||
5.22 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với một thiết bị trên danh mục (là thủ tục thêm mới một loại thiết bị hoặc thủ tục sửa đổi một thiết bị đã đăng ký). Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi sửa đổi một loại thiết bị hoặc xóa một thiết bị đã đăng ký. |
X |
|
5.23 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (là chứng từ đăng ký mới danh mục thiết bị hoặc chứng từ sửa đổi các thiết bị đã đăng ký). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
Mẫu số 6 |
Danh mục hàng mẫu |
Kèm theo hợp đồng, phụ kiện hợp đồng |
||
6.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ khai báo (danh mục thiết bị gia công tạm nhập khẩu) |
X |
X |
6.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
X |
|
6.3 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai phụ kiện hợp đồng |
X |
|
6.4 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của chứng từ (thêm mới, sửa đổi hoặc hủy) |
X |
|
6.5 |
Trạng thái của chứng từ |
Trạng thái của chứng từ (đã hoàn chỉnh, chưa hoàn chỉnh, đã chấp nhận, chưa chấp nhận) |
X |
|
6.6 |
Số đăng ký chứng từ |
Số tham chiếu phụ kiện do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
6.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan Hải quan chấp nhận phụ kiện |
||
6.8 |
Hải quan tiếp nhận chứng từ |
Mã đơn vị hải quan tiếp nhận phụ kiện hợp đồng gia công |
X |
X |
6.9 |
Mã người khai chứng từ |
Mã người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
6.10 |
Tên người khai chứng từ |
Tên người khai chứng từ (doanh nghiệp trực tiếp ký hợp đồng gia công tại Việt Nam hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
6.11 |
Số tham chiếu chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công mà danh mục được đính kèm do hệ thống của người khai hải quan cấp để quản lý nội bộ |
X |
X |
6.12 |
Số đăng ký chứng từ đính kèm |
Số tham chiếu hợp đồng/ phụ kiện hợp đồng gia công do hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan cấp sau khi cơ quan hải quan đã chấp nhận |
X |
X |
6.13 |
Mã hàng mẫu |
Do doanh nghiệp tự đặt; sử dụng thống nhất trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng |
X |
X |
6.14 |
Tên hàng mẫu |
Tên hàng mẫu |
X |
|
6.15 |
Mã HS của hàng mẫu |
Mã HS theo Biểu thuế XNK |
X |
X |
6.16 |
Đơn vị tính của hàng mẫu |
Sử dụng thống nhất theo bảng mã các đơn vị đo lường |
X |
X |
6.17 |
Số lượng dự kiến nhập khẩu |
Số lượng dự kiến nhập khẩu thoả thuận trong hợp đồng hoặc phụ kiện |
X |
|
6.18 |
Các ghi chú khác |
Các ghi chú khác |
||
6.19 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với một mặt hàng mẫu trên danh mục (là thủ tục thêm mới một loại hàng mẫu hoặc thủ tục sửa đổi một mặt hàng mẫu đã đăng ký). Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi sửa đổi một loại hàng mẫu hoặc xóa một mặt hàng mẫu đã đăng ký. |
X |
|
6.20 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (là chứng từ đăng ký mới danh mục hàng mẫu hoặc chứng từ sửa đổi các mặt hàng mẫu đã đăng ký). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII) |
||
Mẫu số 7 |
Định mức thực tế của sản phẩm gia công |
Áp dụng cho cả trường hợp thuê nước ngoài gia công |
||
7.1 |
Loại chứng từ |
Loại chứng từ khai báo (bảng định mức sản phẩm gia công xuất khẩu) |
X |
X |
7.2 |
Số tham chiếu chứng từ |
Số tham chiếu của bảng định mức do hệ thống của người khai hải quan cấp để tham chiếu trong nội bộ |
||
7.3 |
Chức năng của chứng từ |
Chức năng của bảng định mức (thêm mới; sửa đổi định mức cũ; xóa định mức cũ) |
X |
X |
7.4 |
Trạng thái chứng từ |
Trạng thái của bảng danh mục (đã hoàn chỉnh; chưa hoàn chỉnh; đã chấp nhận; chưa chấp nhận) |
X |
X |
7.5 |
Số đăng ký chứng từ |
Số đăng ký của bảng định mức do cơ quan hải quan cấp sau khi đã chấp nhận |
||
7.6 |
Ngày khai chứng từ |
Ngày người khai hải quan khai định mức |
X |
|
7.7 |
Ngày đăng ký chứng từ |
Ngày cơ quan hải quan chấp nhận bảng định mức |
X |
|
7.8 |
Mã hải quan |
Mã Chi cục hải quan nơi tiếp nhận bảng định mức |
X |
X |
7.9 |
Mã doanh nghiệp |
Mã thương nhân gia công hàng hóa |
||
7.10 |
Tên doanh nghiệp |
Tên thương nhân gia công hàng hóa |
X |
|
7.11 |
Mã người khai hải quan |
Mã của người khai hải quan (thương nhân trực tiếp gia công hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
7.12 |
Tên người khai hải quan |
Tên của người khai hải quan (thương nhân trực tiếp gia công hoặc đại lý làm thủ tục hải quan) |
X |
|
7.13 |
Số tham chiếu hợp đồng |
Số tham chiếu hợp đồng gia công do hệ thống của người khai hải quan cấp khi đăng ký hợp đồng |
X |
|
7.14 |
Số đăng ký hợp đồng |
Số đăng ký hợp đồng gia công do cơ quan hải quan cấp khi chấp nhận đăng ký hợp đồng |
X |
|
7.15 |
Ngày hợp đồng |
Ngày ký hợp đồng gia công |
X |
|
7.16 |
Mã sản phẩm |
Mã sản phẩm gia công đã đăng ký trong danh mục sản phẩm gia công xuất khẩu. |
X |
X |
7.17 |
Tên sản phẩm |
Tên sản phẩm gia công đã đăng ký trong danh mục sản phẩm gia công xuất khẩu. |
X |
|
7.18 |
Đơn vị tính sản phẩm |
Đơn vị tính sản phẩm đã đăng ký trong danh mục sản phẩm gia công xuất khẩu. |
X |
X |
7.19 |
Mã nguyên liệu |
Mã nguyên liệu, vật tư gia công đã đăng ký trong danh mục nguyên liệu, vật tư gia công nhập khẩu. |
X |
X |
7.20 |
Tên nguyên liệu |
Tên nguyên liệu, vật tư đã đăng ký trong danh mục nguyên liệu, vật tư nhập khẩu. |
X |
|
7.21 |
Đơn vị tính đăng ký |
Đơn vị tính đăng ký của nguyên liệu đã đăng ký trên danh mục nguyên liệu gia công |
X |
|
7.22 |
Đơn vị tính của nguyên liệu trên bảng định mức |
Đơn vị tính nguyên liệu khai trên bảng định mức |
X |
|
7.23 |
Tỷ lệ quy đổi |
Tỷ lệ để quy đổi từ 1 đơn vị nguyên liệu trên chứng từ cung ứng sang đơn vị tính đăng ký (1 đơn vị nguyên liệu trên chứng từ cung ứng bằng bao nhiêu đơn vị nguyên liệu theo đơn vị tính đăng ký) |
X |
|
7.24 |
Định mức gia công |
Định mức gia công cho từng loại nguyên liệu, vật tư gia công. |
X |
|
7.25 |
Tỷ lệ hao hụt |
Tỷ lệ hao hụt của từng loại nguyên liệu, vật tư gia công |
X |
|
7.26 |
Ghi chú |
Có thể dùng để ghi thông tin về nguồn nguyên liệu |
||
7.27 |
Thủ tục hải quan trước đó |
Thủ tục hải quan đã áp dụng trước đó đối với một nguyên liệu trên bảng định mức (là thủ tục thêm mới một loại nguyên liệu hoặc thủ tục sửa đổi một nguyên liệu đã đăng ký trên định mức). Chỉ tiêu thông tin này chỉ khai khi sửa đổi một loại nguyên liệu hoặc xóa một nguyên liệu đã đăng ký định mức) |
||
7.28 |
Chứng từ hải quan trước đó |
Các thông tin cho phép tham chiếu đến chứng từ hải quan trong thủ tục hải quan trước đó (là chứng từ đăng ký định mức hoặc chứng từ sửa đổi các nguyên liệu đã đăng ký trên định mức). Chỉ tiêu này chỉ khai khi khai thủ tục hải quan trước đó (các thông tin này thuộc mẫu 15 Phụ lục VIII) |
Bài mới nhất:
- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI NHÂT - Thứ ba, 27 Tháng 12 2016
- DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH QUẢNG BÌNH - Thứ hai, 01 Tháng 12 2014
- Thủ tục hải quan điện tử đối với thương nhân ưu tiên đặc biệt - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012
- Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012
- Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012
Bài cũ hơn:
- Thủ tục giải quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan tại Chi Cục hải quan - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012
- Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến- trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý giao nhận - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012
- Thủ tục thanh lý hàng hoá trong kho ngoại quan - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012
- Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012
- Thủ tục hải quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến- trường hợp cá nhân, tổ chức là hãng hàng không, hãng tàu - Thứ sáu, 17 Tháng 2 2012